THÉP TỈNH SƠN

12 năm kinh nghiệm sản xuất

Ống thép không gỉ 201/Ống

Mô tả ngắn gọn:

Ống thép không gỉ là thép tiết diện kinh tế, là sản phẩm quan trọng trong ngành thép, có thể sử dụng rộng rãi trong trang trí cuộc sống và công nghiệp, nhiều người trên thị trường để làm lan can cầu thang, bảo vệ cửa sổ, lan can, đồ nội thất, v.v. Có hai vật liệu phổ biến là Ống/Ống thép không gỉ 201 và 304.304/304L.
Ống thép không gỉ là một loại thép tròn dài rỗng, chủ yếu được sử dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, y tế, thực phẩm, công nghiệp nhẹ, dụng cụ cơ khí và các loại ống vận chuyển công nghiệp khác và các thành phần kết cấu cơ khí.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Thông số kỹ thuật của ống thép không gỉ

Tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, AISI, KS, EN...
Martensit-Ferritic Thép 405, 409, 409L, 410, 420, 420J1, 420J2, 420F, 430, 431...
Austenit Cr-Ni-Mn 201, 202...
Austenit Cr-Ni 304, 304L, 309S, 310S...
Austenit Cr-Ni-Mo 316, 316L...
Siêu Austenitic 904L, 220, 253MA, 254SMO, 654MO
Căn hộ song lập S32304, S32550, S31803, S32750
Austenit 1,4372, 1,4373, 1,4310, 1,4305, 1,4301, 1,4306, 1,4318, 1,4335, 1,4833, 1,4835, 1,4845, 1,4841, 1,4401, 1,4404, 1,4571, 1,4438, 1,4541, 1,4878, 1,4550, 1,4539, 1,4563, 1,4547
Căn hộ song lập 1,4462, 1,4362, 1,4410, 1,4507
Ferritic 1,4512, 1,400, 1,4016, 1,4113, 1,4510, 1,4512, 1,4526, 1,4521, 1,4530, 1,4749, 1,4057
Martensit 1.4006, 1.4021, 1.4418, S165M, S135M
304-1

Kích thước của ống thép không gỉ

DN NPS Đường kính ngoài(mm) SCH5S SCH10S SCH40S Bệnh lây truyền qua đường tình dục SCH40 SCH80 XS SCH80S SCH160 XXS
6 1/8 10.3 - 1,24 1,73 1,73 1,73 2.41 2.41 2.41 - -
8 1/4 13.7 - 1,65 2.24 2.24 2.24 3.02 3.02 3.02 - -
10 3/8 17.1 - 1,65 2.31 2.31 2.31 3.2 3.2 3.2 - -
15 1/2 21.3 1,65 2.11 2,77 2,77 2,77 3.73 3.73 3.73 4,78 7.47
20 3/4 26,7 1,65 2.11 2,87 2,87 2,87 3.91 3.91 3.91 5,56 7,82
25 1 33,4 1,65 2,77 3,38 3,38 3,38 4,55 4,55 4,55 6,35 9.09
32 11/4 42,2 1,65 2,77 3,56 3,56 3,56 4,85 4,85 4,85 6,35 9.7
40 11/2 48,3 1,65 2,77 3,56 3,56 3,56 4,85 4,85 4,85 6,35 9.7
50 2 60,3 1,65 2,77 3.91 3.91 3.91 5,54 5,54 5,54 8,74 11.07
65 21/2 73 2.11 3.05 5.16 5.16 5.16 7.01 7.01 7.01 9,53 14.02
80 3 88,9 2.11 3.05 5,49 5,49 5,49 7.62 7.62 7.62 11.13 15.24
90 31/2 101,6 2.11 3.05 5,74 5,74 5,74 8.08 8.08 8.08 - -
100 4 114,3 2.11 3.05 6.02 6.02 6.02 8,56 8,56 8,56 13,49 17.12
125 5 141,3 2,77 3.4 6,55 6,55 6,55 9,53 9,53 9,53 15,88 19.05
150 6 168,3 2,77 3.4 7.11 7.11 7.11 10,97 10,97 10,97 18.26 21,95
200 8 219,1 2,77 3,76 8.18 8.18 8.18 12,7 12,7 12,7 23.01 22.23
250 10 273,1 3.4 4.19 9.27 9.27 9.27 15.09 12,7 12,7 28,58 25,4
304-6

  • Trước:
  • Kế tiếp: