THÉP TỈNH SƠN

12 năm kinh nghiệm sản xuất

Thanh tròn thép không gỉ 310S/309S

Mô tả ngắn gọn:

Thanh thép không gỉ có triển vọng ứng dụng rộng rãi và được sử dụng rộng rãi trong phần cứng và đồ dùng nhà bếp, đóng tàu, hóa dầu, máy móc, y học, thực phẩm, điện, năng lượng, trang trí tòa nhà, năng lượng hạt nhân, hàng không vũ trụ, quân sự và các ngành công nghiệp khác! Thiết bị, hóa chất, thuốc nhuộm, làm giấy, axit oxalic, phân bón và các thiết bị sản xuất khác; ngành công nghiệp thực phẩm, cơ sở vùng ven biển, dây thừng, thanh CD, bu lông, đai ốc.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu sản phẩm

310S/309S có khả năng chống ăn mòn tốt và chịu nhiệt độ cao. Có thể chịu được nhiệt độ cao 980°C. Chủ yếu được sử dụng trong nồi hơi, công nghiệp hóa chất và các ngành công nghiệp khác. So với 309S, 309 không chứa hàm lượng lưu huỳnh S.

Cấp thép không gỉ 310s

Thương hiệu tương ứng tại Trung Quốc là 06Cr25Ni20; Tiêu chuẩn Mỹ 310s, AISI, ASTM; Tiêu chuẩn JIS G4305 sus; Tiêu chuẩn Châu Âu 1.4845.

310s là thép không gỉ austenit cr-ni có khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn tốt, do có tỷ lệ crom và niken cao nên 310s có độ bền kéo tốt hơn nhiều, có thể tiếp tục làm việc ở nhiệt độ cao, có khả năng chịu nhiệt độ cao tốt.

Cấp thép không gỉ 309s

Thương hiệu tương ứng tại Trung Quốc là 06Cr23Ni13; Tiêu chuẩn Mỹ S30908, AISI, ASTM; Tiêu chuẩn JIS G4305 sus; Tiêu chuẩn Châu Âu 1.4833.

309s là thép không gỉ cắt không chứa lưu huỳnh, được sử dụng để cắt không cần chính và bề mặt sáng/sạch trong những trường hợp đòi hỏi cao.

309 s là biến thể hàm lượng cacbon thấp của thép không gỉ 309, hàn được áp dụng cho trường hợp này. Hàm lượng cacbon thấp được tạo ra trong vùng chịu nhiệt gần mối hàn trong quá trình kết tủa cacbua ở mức tối thiểu và có thể dẫn đến kết tủa ăn mòn liên hạt thép không gỉ cacbua trong một số môi trường (xói mòn hàn).

310S Đặc biệt

1) Khả năng chống oxy hóa tốt;
2) Sử dụng phạm vi nhiệt độ rộng (dưới 1000℃);
3) Trạng thái dung dịch rắn phi từ tính;
4) Độ bền cao, chịu nhiệt độ cao;
5) Khả năng hàn tốt.

309S Đặc sản

Có thể chịu được nhiệt độ nung nóng liên tục dưới 980℃, có độ bền và khả năng chống oxy hóa cao hơn, hiệu suất thấm cacbon ở nhiệt độ cao.

Thành phần hóa học

Cấp C≤ Si≤ Mn≤ P≤ S Ni Cr
310S 0,08 1.500 2,00 0,045 0,030 19.00-22.00 24.00-26.00
309S 0,08 1,00 2,00 0,045 0,030 12.00-15.00 22.00-24.00

Tính chất vật lý của 310S

Xử lý nhiệt

Giới hạn chảy/MPa

Độ bền kéo/MPa

Độ giãn dài/%

HBS

HRB

HV

Làm mát nhanh 1030~1180

206

520

40

187

90

200

Tính chất vật lý của 309S

1) Giới hạn chảy/MPa:≥205

2) Độ bền kéo/MPa:≥515

3) Độ giãn dài/%:≥ 40

4) Giảm Diện Tích/%:≥50

Ứng dụng 310S

Ống xả, ống, lò xử lý nhiệt, bộ trao đổi nhiệt, lò đốt thép chịu nhiệt, các bộ phận tiếp xúc nhiệt độ cao/nhiệt độ cao.
310S là thép chịu nhiệt là vật liệu quan trọng trong ngành hàng không vũ trụ, công nghiệp hóa chất, được sử dụng rộng rãi trong môi trường nhiệt độ cao

Ứng dụng 309S

309s là vật liệu sử dụng trong lò nung.
Thép 309 được sử dụng rộng rãi trong lò hơi, năng lượng (điện hạt nhân, điện nhiệt, pin nhiên liệu), lò công nghiệp, lò đốt, lò sưởi, hóa chất, hóa dầu và các lĩnh vực quan trọng khác.

304-1

  • Trước:
  • Kế tiếp: