THÉP TỈNH SƠN

12 năm kinh nghiệm sản xuất

Ống/Ống thép không gỉ 316/316L

Mô tả ngắn gọn:

Ống thép không gỉ là một loại thép tròn dài rỗng, chủ yếu được sử dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, y tế, thực phẩm, công nghiệp nhẹ, dụng cụ cơ khí và các loại ống vận chuyển công nghiệp khác và các thành phần kết cấu cơ khí. Ngoài ra, độ bền uốn và xoắn là như nhau, trọng lượng nhẹ, vì vậy nó cũng được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận cơ khí và kết cấu kỹ thuật. Cũng thường được sử dụng làm đồ dùng nhà bếp nội thất.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Mô tả sản phẩm

Một trong những ưu điểm chính của ống thép không gỉ của chúng tôi là ứng dụng của nó trong thiết bị đo lường cơ khí và đường ống công nghiệp. Với độ bền uốn và xoắn tuyệt vời, ống của chúng tôi đảm bảo hiệu suất tối ưu trong những môi trường khắc nghiệt này. Ngoài ra, thiết kế nhẹ của nó đảm bảo dễ dàng xử lý và lắp đặt, tiết kiệm thời gian và tài nguyên quý giá.

Ống thép không gỉ của chúng tôi không chỉ giới hạn trong các ứng dụng công nghiệp mà còn được sử dụng rộng rãi trong nhiều thành phần kết cấu và cơ khí. Độ bền và sức mạnh hoàn hảo của nó khiến nó trở thành lựa chọn không thể thiếu trong sản xuất các bộ phận cơ khí và kết cấu kỹ thuật. Từ các dự án xây dựng đến sản xuất ô tô, ống thép không gỉ của chúng tôi cung cấp nền tảng vững chắc cho sự đổi mới và tăng trưởng.

Ngoài các ứng dụng công nghiệp và cơ khí, ống thép không gỉ của chúng tôi còn tìm đường vào ngành công nghiệp đồ nội thất và thiết bị nhà bếp. Với vẻ ngoài sạch sẽ, bóng bẩy, chúng mang đến nét thanh lịch cho bất kỳ bối cảnh nào. Từ khung ghế và bàn chắc chắn đến bồn rửa và đồ dùng nhà bếp bền bỉ, ống thép không gỉ của chúng tôi là sự lựa chọn đa năng cho các ứng dụng thương mại và dân dụng.

Kích thước của ống thép không gỉ

DN NPS Đường kính ngoài(mm) SCH5S SCH10S SCH40S Bệnh lây truyền qua đường tình dục SCH40 SCH80 XS SCH80S SCH160 XXS
6 1/8 10.3 - 1,24 1,73 1,73 1,73 2.41 2.41 2.41 - -
8 1/4 13.7 - 1,65 2.24 2.24 2.24 3.02 3.02 3.02 - -
10 3/8 17.1 - 1,65 2.31 2.31 2.31 3.2 3.2 3.2 - -
15 1/2 21.3 1,65 2.11 2,77 2,77 2,77 3.73 3.73 3.73 4,78 7.47
20 3/4 26,7 1,65 2.11 2,87 2,87 2,87 3.91 3.91 3.91 5,56 7,82
25 1 33,4 1,65 2,77 3,38 3,38 3,38 4,55 4,55 4,55 6,35 9.09
32 11/4 42,2 1,65 2,77 3,56 3,56 3,56 4,85 4,85 4,85 6,35 9.7
40 11/2 48,3 1,65 2,77 3,56 3,56 3,56 4,85 4,85 4,85 6,35 9.7
50 2 60,3 1,65 2,77 3.91 3.91 3.91 5,54 5,54 5,54 8,74 11.07
65 21/2 73 2.11 3.05 5.16 5.16 5.16 7.01 7.01 7.01 9,53 14.02
80 3 88,9 2.11 3.05 5,49 5,49 5,49 7.62 7.62 7.62 11.13 15.24
90 31/2 101,6 2.11 3.05 5,74 5,74 5,74 8.08 8.08 8.08 - -
100 4 114,3 2.11 3.05 6.02 6.02 6.02 8,56 8,56 8,56 13,49 17.12
125 5 141,3 2,77 3.4 6,55 6,55 6,55 9,53 9,53 9,53 15,88 19.05
150 6 168,3 2,77 3.4 7.11 7.11 7.11 10,97 10,97 10,97 18.26 21,95
200 8 219,1 2,77 3,76 8.18 8.18 8.18 12,7 12,7 12,7 23.01 22.23
250 10 273,1 3.4 4.19 9.27 9.27 9.27 15.09 12,7 12,7 28,58 25,4
304-6

  • Trước:
  • Kế tiếp: