THÉP TỈNH SƠN

12 năm kinh nghiệm sản xuất

Ống/Ống thép không gỉ 444/441/409/439/420

Mô tả ngắn gọn:

Thép không gỉ series 400 là hợp kim của sắt, cacbon và crom. Vì không chứa niken nên đây là thép không gỉ không chứa niken, còn được gọi là sắt không gỉ. Thép không gỉ series 400 có đặc tính từ tính bình thường vì nó chứa cấu trúc martensitic và các nguyên tố sắt. Thép không gỉ series 400 có khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao mạnh, so với thép cacbon, các đặc tính vật lý và cơ học của nó đã được cải thiện hơn nữa. Hầu hết các loại thép không gỉ series 400 đều có thể được xử lý nhiệt.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Đặc trưng

Cấu trúc martensitic và sự hiện diện của sắt trong hợp kim mang lại cho nó các đặc tính từ tính. Đặc tính từ tính này có thể có lợi trong một số ứng dụng đòi hỏi lực hút từ tính.

Khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao tuyệt vời: Có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị ăn mòn hoặc oxy hóa đáng kể. Khả năng chống oxy hóa tuyệt vời này đặc biệt có lợi cho nhiều ứng dụng, bao gồm các bộ phận ô tô, bộ phận lò sưởi và bộ trao đổi nhiệt.

Tính chất vật lý và cơ học được cải thiện: Tính chất vật lý và cơ học được cải thiện của thép không gỉ dòng 400 khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền, độ bền và khả năng chống mài mòn. Những tính chất được cải thiện này góp phần mang lại hiệu suất vượt trội và kéo dài tuổi thọ.

Thông số kỹ thuật của ống thép không gỉ

Tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN, AISI, KS, EN...
Martensit-Ferritic Thép 405, 409, 409L, 410, 420, 420J1, 420J2, 420F, 430, 431...
Đặc điểm kỹ thuật Độ dày 0,3-120mm
304-1

Kích thước của ống thép không gỉ

DN NPS Đường kính ngoài(mm) SCH5S SCH10S SCH40S Bệnh lây truyền qua đường tình dục SCH40 SCH80 XS SCH80S SCH160 XXS
6 1/8 10.3 - 1,24 1,73 1,73 1,73 2.41 2.41 2.41 - -
8 1/4 13.7 - 1,65 2.24 2.24 2.24 3.02 3.02 3.02 - -
10 3/8 17.1 - 1,65 2.31 2.31 2.31 3.2 3.2 3.2 - -
15 1/2 21.3 1,65 2.11 2,77 2,77 2,77 3.73 3.73 3.73 4,78 7.47
20 3/4 26,7 1,65 2.11 2,87 2,87 2,87 3.91 3.91 3.91 5,56 7,82
25 1 33,4 1,65 2,77 3,38 3,38 3,38 4,55 4,55 4,55 6,35 9.09
32 11/4 42,2 1,65 2,77 3,56 3,56 3,56 4,85 4,85 4,85 6,35 9.7
40 11/2 48,3 1,65 2,77 3,56 3,56 3,56 4,85 4,85 4,85 6,35 9.7
50 2 60,3 1,65 2,77 3.91 3.91 3.91 5,54 5,54 5,54 8,74 11.07
65 21/2 73 2.11 3.05 5.16 5.16 5.16 7.01 7.01 7.01 9,53 14.02
80 3 88,9 2.11 3.05 5,49 5,49 5,49 7.62 7.62 7.62 11.13 15.24
90 31/2 101,6 2.11 3.05 5,74 5,74 5,74 8.08 8.08 8.08 - -
100 4 114,3 2.11 3.05 6.02 6.02 6.02 8,56 8,56 8,56 13,49 17.12
125 5 141,3 2,77 3.4 6,55 6,55 6,55 9,53 9,53 9,53 15,88 19.05
150 6 168,3 2,77 3.4 7.11 7.11 7.11 10,97 10,97 10,97 18.26 21,95
200 8 219,1 2,77 3,76 8.18 8.18 8.18 12,7 12,7 12,7 23.01 22.23
250 10 273,1 3.4 4.19 9.27 9.27 9.27 15.09 12,7 12,7 28,58 25,4
304-6

  • Trước:
  • Kế tiếp: